50 phó từ trong tiếng Nhật
Biết càng nhiều phó từ trong tiếng Nhật là 1 trong những việc giúp bạn học tốt tiếng Nhật, vậy nên, các bạn cố gắng học nó thật tốt nhé. Bài viết này tổng hợp lại khá nhiều phó từ thường dùng trong tiếng Nhật, các bạn tham khảo thêm nhé.
全部(ぜんぶ)
Ý nghĩa1/ ある物事のすべて。みな。全体。
tất cả; toàn bộ; cả thảy
①全部の人がそろう
Tất cả mọi người tập trung đầy đủ.
②仕事が全部終わる
Công việc xong xuôi toàn bộ.
③全部がよいとは限らない
Không thể nói rằng tất cả ( cả thảy )đều tốt.
Ý nghĩa2/ 一そろいになる書物の、すべて。全冊。
toàn tập; cả bộ (dùng để chỉ cả sê-ri các tập của sách, báo, tạp chí ấn phẩm)
①叢書の全部を復刻する
Sẽ xuất bản lại toàn tập tác phẩm như nguyên bản.
● 全部で: tổng cộng; hết thảy (sau全部でlà con số)
①全部で8000円になります。
Tổng cộng là 8000 yên.
すっかり
Ý nghĩa1 /残るもののないさま。ことごとく。
tất cả; toàn bộ; hoàn toàn; hết sạch; hết trơn (nhấn mạnh ý : 100%, không sót lại cái gì)
①金庫の金がすっかりなくなる
Tiền trong ngân khố hết sạch.
②仕事がすっかりかたづく
Công việc được xử lý xong toàn bộ.
③ 約束をすっかり忘れて、ほかの用事に出かけてしまった。
Tôi hoàn toàn quên mất cuộc hẹn, và đã ra ngoài lo công việc riêng khác.
④いつもサラリー前になるとお金がすっかりなくなる。
Hễ trước ngày lãnh lương, tôi luôn sạch nhẵn tiền.
⑤すっかり食べてしまった。
Ăn hết sạch.
Ý nghĩa 2/ 完全にある状態になっているさま。まったく。
thể hiện ý hoàn toàn ở trong một trạng thái nào đó
①からだはもうすっかりよい
Cơ thể đã khỏe mạnh hoàn toàn (hẳn).
②パーティーの準備はすっかり終わった
Công việc chuẩn bị cho buổi tiệc đã xong xuôi tất cả.
③すっかり春らしくなりました。
Đã sang hẳn mùa xuân rồi.
Ý nghĩa3 : すがすがしいさま。さっぱり。きっぱり。すっぱり。
khoan khoái; dễ chịu; dứt khoát; quyết tâm
ý nghĩa 4:/ 難がなく、見ばえのするさま。すっきり。
hoàn hảo; nhẹ nhõm
前もって
**前(まえ)もって:
あとのことがうまくいくように、何かをする前に~ておく。あらかじめ。
...trước (thể hiện ý: làm sẵn, chuẩn bị chuyện gì đó từ trước để sao cho sự việc sau được diễn ra trôi chảy, tốt đẹp)
①先生のお宅(たく)におじゃまするなら、前もって電話をしておいた方がいい。
Nếu (trong trường hợp) đến nhà giáo viên thì nên điện thoại trước.
②会議(かいぎ)があるので、前もって必要な情報を集めておいた。
Vì sẽ có cuộc họp, nên tôi đã thu thập trước những tin tức cần thiết.
③前もって地図を見ておいたから、簡単に行けた。
Vì tôi đã xem bản đồ từ trước rồi, nên có thể đi được dễ dàng.
④前もって伺っておりましたらお迎えに 参りましたのに。[=聞いていなかったから行けなくて失礼しました]
Phải chi hỏi thăm trước thì tôi đã đi đón bạn rồi...
先(さき)に
先(さき)に:~より前に
trước; trước nhất; trước tiên (thể hiện ý: làm cái này trước cái kia, hay chuyện này xảy ra trước chuyện kia)
①彼女はお姉さんより先に結婚した。
Cô ấy kết hôn trước chị gái mình.
②先に塩を入れて、それから砂糖を入れてください。
Hãy cho muối trước, sau đó mới cho đường vào.
③君を待っていると遅くなってしまうから、先に行くよ。
Hễ đợi cậu thì sẽ bị trễ giờ mất, nên tôi đi trước đây
結局
ý1:.いろいろなことがあったが最後に~
kết cục, cuối cùng (→có nhiều chuyện xảy ra, nhưng sau cùng...)
①問題はたくさんあったが結局うまくいった。
Đã xảy ra nhiều vấn đề, nhưng rồi cuối cùng cũng trôi chảy.
②結局合格したのは10人中1人だけだった。
Kết cục thì chỉ có 1 trong số 10 người thi đậu.
ý2.結果をいうと~だ〔=要するに〕
tóm lại
①試合に負けた原因は結局何ですか。
Nói tóm lại, nguyên nhân bị thua trận là gì?
kết cục, cuối cùng (→có nhiều chuyện xảy ra, nhưng sau cùng...)
①問題はたくさんあったが結局うまくいった。
Đã xảy ra nhiều vấn đề, nhưng rồi cuối cùng cũng trôi chảy.
②結局合格したのは10人中1人だけだった。
Kết cục thì chỉ có 1 trong số 10 người thi đậu.
ý2.結果をいうと~だ〔=要するに〕
tóm lại
①試合に負けた原因は結局何ですか。
Nói tóm lại, nguyên nhân bị thua trận là gì?
ついに
長い間待っていたり心配したりしていたことが今起こった 〔=とうとう〕
cuối cùng; rốt cuộc (→ sự việc chờ đợi, lo lắng bao lâu cuối cùng cũng xảy ra; khẩu ngữ:「とうとう」)
①ついに自分に適する家を見つけた。
Cuối cùng thì cũng tìm ra ngôi nhà vừa ý.
②毎日けんかばかりしていた二人はついに離婚してしまった。
Hai người ngày nào cũng toàn cãi nhau, cuối cùng cũng đã ly hôn.
③昨日1日中待っていたが、彼はとうとう来なかった。
Đợi suốt cả ngày hôm qua, nhưng rốt cuộc anh ta vẫn không đến.
cuối cùng; rốt cuộc (→ sự việc chờ đợi, lo lắng bao lâu cuối cùng cũng xảy ra; khẩu ngữ:「とうとう」)
①ついに自分に適する家を見つけた。
Cuối cùng thì cũng tìm ra ngôi nhà vừa ý.
②毎日けんかばかりしていた二人はついに離婚してしまった。
Hai người ngày nào cũng toàn cãi nhau, cuối cùng cũng đã ly hôn.
③昨日1日中待っていたが、彼はとうとう来なかった。
Đợi suốt cả ngày hôm qua, nhưng rốt cuộc anh ta vẫn không đến.
やっと
長い時間頑張ってきたことが実現したり、待っていたことが起こったりしてほっとした 〔=ようやく〕
cuối cùng (→ thở phào nhẹ nhõm vì sự việc chờ đợi, cố gắng trong thời gian dài cuối cùng cũng xảy ra, thành hiện thực; từ cùng loại:「ようやく」)
①長い間かかってやっと列車が着いた。
Phải mất khá lâu, cuối cùng xe lửa cũng đã tới.
②お金をためてやっと買えた大切な時計を落としてしまった。
Tôi làm rơi chiếc đồng hồ quí mà phải dành dụm tiền mãi mới mua được.
③1時間も待たされてやっと料理が出てきた。
Bị bắt đợi cả tiếng, cuối cùng thức ăn cũng đã tới.
cuối cùng (→ thở phào nhẹ nhõm vì sự việc chờ đợi, cố gắng trong thời gian dài cuối cùng cũng xảy ra, thành hiện thực; từ cùng loại:「ようやく」)
①長い間かかってやっと列車が着いた。
Phải mất khá lâu, cuối cùng xe lửa cũng đã tới.
②お金をためてやっと買えた大切な時計を落としてしまった。
Tôi làm rơi chiếc đồng hồ quí mà phải dành dụm tiền mãi mới mua được.
③1時間も待たされてやっと料理が出てきた。
Bị bắt đợi cả tiếng, cuối cùng thức ăn cũng đã tới.
いよいよ
Ý 1:.それをする時が来て胸がどきどきする
(cuối cùng) cũng tới lúc → 〔hồi hộp vì thời khắc (làm chuyện gì) đó đã tới〕
①1時間後にいよいよスペースシャトルが打ち上げられる。Một tiếng sau cũng tới lúc tàu con thoi sẽ được phóng .
②次はいよいよ私の番だ。
Tiếp theo cũng tới lượt tôi.
Ý 2:.前よりも程度がはなはだしくなるさま。ますます。
càng lúc càng
① いよいよ雨が激(はげ)しくなる。
Mưa càng lúc càng lớn thêm.
②痛みがいよいよひどくなる。
Càng lúc càng đau dữ dội hơn.
Ý 3:.確かに。ほんとうに。どちらともいえなかった物事が確実になったときなどに使う。
chắc chắn; thật sự
①いよいよまちがいない。
Chắc chắn không có nhầm lẫn.
②昇進(しょうしん)はいよいよ明らかだ。
Chuyện được thăng chức thật sự đã rõ.
Ý 4:.その時期が迫っているさま
lúc cấp bách; phút chót
①いよいよの時は加勢(かせい)を頼(たの)むよ。
Lúc cấp bách tôi sẽ nhờ đến sự trợ giúp đó.
(cuối cùng) cũng tới lúc → 〔hồi hộp vì thời khắc (làm chuyện gì) đó đã tới〕
①1時間後にいよいよスペースシャトルが打ち上げられる。Một tiếng sau cũng tới lúc tàu con thoi sẽ được phóng .
②次はいよいよ私の番だ。
Tiếp theo cũng tới lượt tôi.
Ý 2:.前よりも程度がはなはだしくなるさま。ますます。
càng lúc càng
① いよいよ雨が激(はげ)しくなる。
Mưa càng lúc càng lớn thêm.
②痛みがいよいよひどくなる。
Càng lúc càng đau dữ dội hơn.
Ý 3:.確かに。ほんとうに。どちらともいえなかった物事が確実になったときなどに使う。
chắc chắn; thật sự
①いよいよまちがいない。
Chắc chắn không có nhầm lẫn.
②昇進(しょうしん)はいよいよ明らかだ。
Chuyện được thăng chức thật sự đã rõ.
Ý 4:.その時期が迫っているさま
lúc cấp bách; phút chót
①いよいよの時は加勢(かせい)を頼(たの)むよ。
Lúc cấp bách tôi sẽ nhờ đến sự trợ giúp đó.
はじめに
順番として一番目に~ 〔=最初に〕
trước tiên; trước hết; trước nhất; đầu tiên (→thứ tự các bước
(=最初に))
①初めにフランスへ行って、そのあといろいろな国へ行くつもりだ。
Tôi định là trước tiên sẽ đi Pháp, sau đó mới đi các nước khác.
②初めに0を回し、そのあと電話番号を続けてください。
Đầu tiên hãy quay số 0, sau đó hãy tiếp tục với các con số điện thoại.
③初めにお願いしておきますが、ここではたばこを吸わないでください。
Trước hết, tôi xin đề nghị là vui lòng đừng hút thuốc nơi đây.
trước tiên; trước hết; trước nhất; đầu tiên (→thứ tự các bước
(=最初に))
①初めにフランスへ行って、そのあといろいろな国へ行くつもりだ。
Tôi định là trước tiên sẽ đi Pháp, sau đó mới đi các nước khác.
②初めに0を回し、そのあと電話番号を続けてください。
Đầu tiên hãy quay số 0, sau đó hãy tiếp tục với các con số điện thoại.
③初めにお願いしておきますが、ここではたばこを吸わないでください。
Trước hết, tôi xin đề nghị là vui lòng đừng hút thuốc nơi đây.
はじめて
今までしたことがないことをする/した
lần đầu tiên
①初めてすしを食べたけど、案外あんがいおいしかった。
Lần đầu tiên ăn món sushi, không ngờ lại ngon thế.
②こんなに感動したのは生まれて初めてです。
Xúc động như thế này, đây là lần đầu tiên trong đời tôi.
3/ 自分も経験してみて初めて病気の人のつらさがわかった。
Bản thân tôi cũng đã trải qua, và lần đầu tiên tôi hiểu được nỗi khổ của người bệnh.
lần đầu tiên
①初めてすしを食べたけど、案外あんがいおいしかった。
Lần đầu tiên ăn món sushi, không ngờ lại ngon thế.
②こんなに感動したのは生まれて初めてです。
Xúc động như thế này, đây là lần đầu tiên trong đời tôi.
3/ 自分も経験してみて初めて病気の人のつらさがわかった。
Bản thân tôi cũng đã trải qua, và lần đầu tiên tôi hiểu được nỗi khổ của người bệnh.
はじめ(は)
(はじめは)---------------------------(おわりは)
lúc đầu thì; ban đầu thì ... 〔=最初は〕
①初めは全然わからなかったが、だんだんわかるようになってきた。
Lúc đầu thì hoàn toàn không hiểu gì cả, nhưng dần dần tôi cũng đã bắt đầu hiểu được.
②初めはおもしろいと思ったけど、もうあきちゃった。
Lúc đầu thì còn thấy thú vị, nhưng giờ đã chán rồi.
③はじめはボクシングは嫌(きら)いだったが、だんだん好きになってきた。
Lúc đầu tôi không ưa môn quyền anh, nhưng dần dần đã trở nên thích nó.
lúc đầu thì; ban đầu thì ... 〔=最初は〕
①初めは全然わからなかったが、だんだんわかるようになってきた。
Lúc đầu thì hoàn toàn không hiểu gì cả, nhưng dần dần tôi cũng đã bắt đầu hiểu được.
②初めはおもしろいと思ったけど、もうあきちゃった。
Lúc đầu thì còn thấy thú vị, nhưng giờ đã chán rồi.
③はじめはボクシングは嫌(きら)いだったが、だんだん好きになってきた。
Lúc đầu tôi không ưa môn quyền anh, nhưng dần dần đã trở nên thích nó.
とりあえず
ほかにもいろいろあるけど、まずはじめにこれ~
trước mắt,tạm thời, trước hết , ... (→ tuy vẫn có nhiều chuyện khác, nhưng trước tiên,trước hết là ...)
①いろいろ悩む前にとりあえずやってみたらどうですか。
Sao trước mắt không thử làm đi để trước khi phải khổ sở đủ thứ?.
②とりあえず1万円をわたしておきます。足りなかったら言ってください。
Trước mắt, sẽ đưa trước 10.000 yên. Nếu có thiếu thì hãy nói với tôi.
③「いらっしゃい。何になさいますか」
「とりあえずビール」
" Xin mời vào (Xin chào quí khách)! Quí khách dùng gì ạ? ". " Trước mắt cứ cho tôi bia cái đã."
trước mắt,tạm thời, trước hết , ... (→ tuy vẫn có nhiều chuyện khác, nhưng trước tiên,trước hết là ...)
①いろいろ悩む前にとりあえずやってみたらどうですか。
Sao trước mắt không thử làm đi để trước khi phải khổ sở đủ thứ?.
②とりあえず1万円をわたしておきます。足りなかったら言ってください。
Trước mắt, sẽ đưa trước 10.000 yên. Nếu có thiếu thì hãy nói với tôi.
③「いらっしゃい。何になさいますか」
「とりあえずビール」
" Xin mời vào (Xin chào quí khách)! Quí khách dùng gì ạ? ". " Trước mắt cứ cho tôi bia cái đã."
一応(いちおう)
Ý 1: 十分ではなく簡単に
một lượt, sơ qua; sơ bộ
①「宿題できた?」 「一応できたよ」
" Làm xong bài tập rồi chưa? ". " Làm sơ qua rồi."
②一応準備はできた
Đã chuẩn bị được sơ bộ rồi.
Ý 2: 念のため、安全のため~する
để cho chắc chắn (để chắc ăn), để cho an toàn
①たいしたことはありませんが、一応注射しておきましょう。
Cũng không có gì là ghê ghớm đâu, nhưng để cho an toàn thì chúng ta hãy tiêm phòng.
②雨になるかもしれないから、一応傘を持って行こう
Vì không chừng trời sẽ mưa, nên mang dù theo cho chắc ăn.
わざわざ
Ý1: 特別に~してくれてありがとう
cất công; có nhã ý (→ thể hiện tâm trạng biết ơn vì được ai đó đặc biệt làm cho điều gì...)
①お忙しいのにわざわざ来てくださってありがとうございました。
Dù bận thế mà ông cũng cất công đến đây, thật là cảm ơn ông.
②彼女は私が忘れた傘をわざわざ届けてくれた。
Cô ấy đã cất công mang đến cái dù mà tôi để quên.
Ý2: 特別にしなくてもいいのに~ 〈非難する気持ち〉
cố tình; bày đặt (→ thể hiện ý phàn nàn...)
①肉を買うだけなのに、わざわざデパートまで行くなんて....。
Mặc dù chỉ mua có thịt, thế mà cũng bày đặt đi đến tận cửa hàng bách hóa...
②子供は雨が上がると、わざわざ水たまりを選んでぴちゃぴちゃ歩くのが好きです。
Hễ tạnh mưa là bọn trẻ cố tình thích chọn vũng nước để chơi đùa.
せっかく
Ý1: がんばったのに、それが無駄になって残念だ
bỏ công; bỏ sức (thế mà...) (→ thể hiện sự tiếc nuối...)
①せっかく夕食を作って待っていたのに、夫は外で食べてきた。
Mặc dù đã bỏ công ra nấu cơm tối và ngồi đợi, thế mà người chồng đã ăn bên ngoài rồi mới về.
②せっかく勉強したのに、熱を出して試験を受けられなかった。
Mặc dù đã bỏ công sức ra học bài, thế mà bị lên cơn sốt không thể dự kì thi được.
Ý2: がんばったのだから、無駄にしないようにする
cất công (sức lực, thời gian, tiền bạc...) (→đoạn văn sau thể hiện ý cố gắng sao cho không lãng phí...)
①せっかくここまで来たんだからゆうくり遊んでいきたい。
Vì đã cất công đến tận nơi này, nên tôi muốn cứ thong thả vui chơi.
※せっかくのプレゼントだから、遠慮(えんりょ)なくいただきます。
Vì bạn đã có nhã ý tặng, nên tôi cũng không khách sáo.
すぐ(直ぐ)
Ý1.とても短い時間のあと~;直後に 〔=直(ただ)ちに〕
ngay lập tức; ngay; liền (→ sau một khoảng thời gian rất ngắn; cùng nghĩa với 「直ちに」nhưng từ「直ちに」có vẻ trịnh trọng hơn )
①この薬を食後すぐ飲んでください。
Hãy uống thuốc này ngay sau bữa ăn.
②説明してもらったらすぐわかった。
Khi được giải thích tôi đã hiểu ra liền.
③お酒を飲むとすぐ顔が赤くなる。
Hễ uống rượu vào là mặt bị đỏ ngay lập tức.
Ý 2.~しやすい
dễ...
①すぐ怒る(怒りっぽい)。
Dễ nổi giận.
②このおもちゃはすぐ壊れる(壊れやすい)。
Đồ chơi này rất dễ hư.
③すぐ風邪を引く(体質的に風邪を引きやすい)。
Dễ bị bệnh cảm.
Ý 3.距離(きょり)が短い
ngay sát; ngay; gần ngay (→ cự ly khoảng cách rất gần)
① 駅はここからすぐ近いです。
Nhà ga gần ngay chỗ này.
急に(きゅうに)
思っていなかったことが短時間で起きた〔=にわかに〕
đột ngột (→ sự việc không nghĩ tới đã xảy ra với một khoảng thời gian ngắn ngủi;
tương tự nghĩa với「にわかに」)
①急に寒くなったので風邪を引いてしまった。
Vì trời đột ngột trở lạnh nên đã bị cảm.
② 急に約束を思い出して急いで帰った。
Đột ngột nhớ ra là đã có hẹn nên vội vàng trở về.
突然(とつぜん)
突然(とつぜん) : 急に+びっくり〔=にわかに〕
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ (→ sự việc xảy ra đột ngột có chút ngạc nhiên;
tương tự nghĩa với「にわかに」)
①突然電気が消えて、何も見えなかった。
Bất thình lình đèn bị tắt, chẳng còn nhìn thấy gì cả.
②みんなが突然踊り出したので、私は驚いてしまった。
Tôi ngạc nhiên vì mọi người đột nhiên nhảy múa.
*彼の死は突然だったから、今でも信じられない。
Cái chết của anh ấy đến bất ngờ quá, đến giờ tôi vẫn chưa thể tin nỗi.
*あまりに突然のことで、どうしていいかわからない。
Chuyện quá bất ngờ, nên chẳng biết làm gì cho phải.
さっそく(早速)
***さっそく(早速): ~たら、すぐ~する
ngay lập tức; ngay; liền
①いい歯医者を紹介してもらったので、さっそく行ってみた。
Vì được giới thiệu một nha sĩ giỏi, nên đã thử đi ngay lập tức.
②そんなにいい人ならさっそく会ってみたい。
Nếu là người tốt như thế tôi muốn thử gặp ngay.
*さっそくですが契約書にサインをいただけますか。
Ông có thể ký liền vào bản hợp đồng này không ạ?.
※〈「さっそく」を「すぐ」に替えられることは多いが、「すぐ」を「さっそく」に替えられることは少ない〉
Nhiều khi có thể thay thế cách dùng từ「さっそく」thành「すぐ」, nhưng ít khi có thể đổi được 「すぐ」thành「さっそく」.
とっさに(咄嗟に)
とっさに(咄嗟に): 急に自分に何か起きたので反射的にすぐ~
lập tức; ngay tức khắc; tức thì (→ phản xạ tức thì với điều gì đó xảy ra với bản thân)
①突然警官に呼び止められてとっさに逃げてしまった。
Thình lình bị cảnh sát gọi đứng lại, ngay tức khắc đã bỏ chạy mất.
②対応車がセンターラインを超えてやってきたので、とっさにブレーキを踏んだ。
Vì chiếc xe phía ngược chiều vượt lấn tuyến chạy tới, nên tôi đã đạp thắng ngay lập tức.
*とっさの判断の誤りで一命を落とした。
Làm mất một nhân mạng vì phán đoán sai lầm tức thì.
*とっさのことで車をよけることができず、大けがをしてしまった。
Vì quá nhanh không thể tránh được chiếc xe nên đã bị thương nặng.
たちまち(忽ち)
***たちまち(忽ち):~すると、すぐある状態になる
〔=あっという間に〕
thoáng một cái; trong thoáng chốc; trong chốc lát; lập tức
(→ hễ vừa...liền ngay đó đã trở nên một trạng thái nào đó; tương tự nghĩa với「あっという間に」)
①大雨で川の水はたちまちあふれ出した。
Nước sông lập tức bắt đầu tràn lan bởi một trận mưa lớn.
②コンサートのチケットはたちまち売り切れた。
Vé xem hòa nhạc chỉ thoáng một cái là bán sạch.
③演奏が終わるとたちまち万雷ばんらいの拍手はくしゅが起こった。
Biểu diễn vừa xong là lập tức những tràng pháo tay như sấm vang lên.
④空が暗くなり、一陣の風が吹くとたちまち大粒おおつぶの雨が降り出した。
Khi trời sầm tối lại, một trận gió thổi qua, lập tức cơn mưa nặng hạt bắt đầu đổ xuống.
**半日かけて作った料理がたちまちのうちになくなってしまった。
Món ăn tôi làm mất nửa ngày chỉ trong chốc lát đã hết sạch.(mọi người ăn)
一度に
一度(いちど)に:一回で~を同時に~する。短い間に。 〔=いっぺんに〕
cùng một lúc; trong cùng một lúc; trong một lần
(→ làm đồng thời chuyện gì đó chỉ với 1 lần〔=いっぺんに〕)
①一度に全部食べたら、おなかが痛くなっちゃうよ。
Nếu ăn cùng một lúc hết toàn bộ sẽ bị đau bụng đó.
②[図書館で]一度に借りられる本は3冊までです。
[Tại thư viện] Sách có thể mượn trong một lần đến 3 quyển.
① みんなで一度にしゃべらないでください。
Xin tất cả mọi người đừng nói chuyện cùng một lúc như vậy.
いっせいに(一斉に)
いっせいに(一斉に): みんなが同時に
(tất cả đều) đồng loạt , nhất loạt
①湖に集まっていた鳥が、ライフルの音で一斉に飛び立った。
Đám chim tụ tập bên hồ đồng loạt bay đi bởi tiếng súng.
②社長が入ってくると社員は一斉に立ち上がって挨拶あいさつした。
Khi giám đốc bước vào, tất cả nhân viên đồng loạt đứng dậy chào.
③映画館で咳せきをしたら、みんなが一斉にこちらを見た。
Trong rạp chiếu phim, khi tôi ho lên thì mọi người đồng loạt nhìn sang tôi.
!「何か質問はありませんか」と言うとみんながいっせいに手をあげた。みんなが一度にいろいろな質問をするので大変だった」。
Khi vừa nói [ Ai có câu hỏi gì không ? ] thì mọi người đồng loạt giơ tay lên .Vì mọi người cùng 1 lúc hỏi nên đã gặp nhiều khó khăn .
案外(あんがい)
***案外:思っていたのと違って/思っていたより 〔=意外いがいに〕
; [không ngờ] khác với dự đoán
(→ kết quả khác với những gì đã nghĩ〔=意外いがいに〕)
①安いのに、案外きれいなホテルだった。
Tuy là một khách sạn rẻ tiền, vậy mà đẹp đến không ngờ.
②彼は大男おおおとこのくせに案外気が小さい。
Anh ta mặc dù to xác, không ngờ lại rất nhát gan.
③納豆は、においはひどいが、食べてみたら案外おいしかった。
"Natto"có mùi kinh khủng, nhưng khi ăn thử không ngờ nó lại ngon ghê.
④あの人は若いと思っていたが、案外と年をとっていた。
Tôi nghĩ người đó còn trẻ nhưng không ngờ đã già rồi.
*案外な結果になってしまった。
Một kết quả thật không ngờ tới .
案の定
***案の定: 思ったとおり/やっぱり 〈何かが起こる〉
[đúng như dự đoán] đúng như mong đợi, đúng như dự đoán,đúng như đã nghĩ
(→ chuyện nào đó xảy ra)
①安すぎるので変だと思ったら、案の定不良品だった。
Khi thấy kì lạ vì giá quá rẻ thì y như đã nghĩ, đó là hàng dỏm.
② 彼女は自分が試験に落ちると思っていたが、案の定落ちた。
Cô ấy nghĩ rằng mình sẽ thi rớt, quả đúng là đã rớt thật.
③ あの二人は、案の定結婚した。
Hai người đã kết hôn với nhau đúng như những gì mong đợi.
いちいち
Ý 1: / 残らず
[toàn bộ, tất cả] không còn, toàn bộ
1/ いちいち数えたらきりがない。
Đếm hết tất cả thì không thể xong được đâu.
2/ 「私にいちいち報告しなくてもいいですよ。」
"Không cần phải thông báo hết với tôi đâu."
Ý 2: 何かあると、その時その時にいつも
***từng chút từng chút; hở chút, từng thứ, từng việc một, từng li từng tí..
1/製品をいちいち検査しなければならない。
Phải kiểm tra từng sản phẩm một.
2/いちいち説明するのは面倒くさい。
Cứ phải giải thích từng li từng tí thì thật là phiền phức.
3/母は、私が何をしてもいちいち文句を言う。
Mẹ tôi thì tôi làm gì cũng phàn nàn từng tí một.
4/やり方のいちいちについて説明する。
Tôi sẽ giải thích từng bước của cách làm.
それぞれ
それぞれ: ひとりひとり/ひとつひとつ
từng người, từng người từng người một; từng cái (/ thứ, ...), từng cái từng cái một
① 私の家族は、普段は帰る時間が違うのでそれぞれに夕食を食べるが、休みの日は一緒に食事をする。
Gia đình tôi thì thông thường vì thời gian đi làm về khác nhau nên từng người sẽ ăn tối nhưng vào ngày nghỉ thì mọi người sẽ cùng ăn với nhau
②人の性格はそれぞれ違う。
Tính cách của con người thì từng người một sẽ là khác nhau
③人にはそれぞれ長所がある。
Mỗi người có 1 sở trường riêng
④それぞれが意見を出しながら調整を行なった。
Từng người sẽ đưa ý kiến và cùng nhau điều chỉnh
⑤ 好みは人それぞれだと思いますが、この映画は本当にお勧めです。
Tôi biết ý thích của mỗi người khác nhau nhưng bộ phim này thì tôi khuyên là nên xem.
めいめい
めいめい: ひとりひとり
từng người, từng người từng người một、mỗi người/mỗi cá thể
① デザートはめいめい好きなものを選んでください。
Món tráng miệng thì mỗi vị hãy tự chọn món mình thích cho riêng mình
②みんなで一緒に行きますが、切符はめいめい買ってください。
Mọi người sẽ cùng đi nhưng mà mỗi người hãy tự mua vé riêng
銘々(めいめい)の部屋がある:
mỗi người có một phòng riêng
***めいめいにコピーを配ってください。
Hãy phát bản copy này cho từng người một
あいにく
あいにく:都合が悪くて残念だが
không may; chẳng may; xui quá; thật lấy làm tiếc
1/ 今日はハイキングに行く予定だったが、あいにく雨が降ってきた。
(Hôm nay đã dự định đi dã ngoại nhưng thật xui là trời lại mưa mất )
2/あいにくですが、チケットはもう売り切れです。
(Thật lấy làm tiếc, Vé đã được bán hết rồi )
3/友達の家へ行ったら、あいにく彼はるすだった。
( Đã mất công tới nhà bạn chơi nhưng tiếc là anh ấy lại vắng nhà mất )
*あいにくの天気で、今日の試合は中止になった。
幸い(さいわい)
幸い:ちょうどよく/ 幸せなことに/ 都合よく
may (mắn) thay; may quá; thật là tốt quá
1/事故にあったが幸い命は助かった。
Đã gặp tai nạn nhưng may mà tính mạng đã được cứu
2/財布を落としたが、幸いカードを持っていたので問題なかった。
Tôi đã đánh rơi ví nhưng may thay vì mang thẻ theo nên đã ko có vấn đề gì cả
3/またお会いできれば、幸いです。
Nếu có thể gặp lại thì thật là tốt
*火事で家は焼けてしまったが、幸いなことにだれも家にいなかった。
Do hỏa hoạn mà nhà đã bị thiêu rụi nhưng việc may mắn là ko ai có ở trong nhà
なるべく
なるべく: できるだけ
trong khả năng có thể (càng...thì càng tốt)
1/この本はなるべく多くの人に読んでもらいたい。
Cuốn sách này tôi muốn càng nhiều người biết tới thì càng tốt (càng được nhiều người đọc thì càng tốt )
2/なるべく早く帰ってきてね。
Cố gắng về sớm nhất có thể nhé
3/なるべく日本語で話すようにしています。
Đang cố gắng nói chuyện bằng tiếng Nhật trong khả năng có thể
※ 副詞:○なるべくはやく ○できるだけ早く
名詞:×なるべくのことはやった (ko dùng) ○できるだけのことはやった (okei)
少なくとも
少なくとも: 一番少なくても 〔=少なくても〕
ít nhất , tối thiểu là ...
1/給料は少なくとも20万円は上げますよ。
Lương thì ít nhất cũng trên 20 lá đó
2/駅まで歩くと、少なくとも10分はかかりますよ。
Đi bộ tới ga thì ít nhất cũng sẽ tốn khoảng 10 phút đấy
3/少なくとも簡単な挨拶ぐらいは覚えたほうがいい。
Ít ra nên nhớ những câu chào hỏi đơn giản
せめて
せめて: 十分ではないが、少なくてもこれ以上は~たい
ít ra, ít nhất thì/tối thiểu là
1/勝できなくてもいいけど、せめて3位い以内に入りたい。
Ko thể thắng cũng được nhưng tối thiểu là muốn vào trong top 3
2/せめてあと5分寝たい。
Ít ra thì muốn ngủ khoảng 5 phút
3/せめてパリだけでも見たい
Ít nhất là muốn được thấy thủ đô Pari thôi cũng dc
*これは私のせめての感謝の気持ちです。〔じゅうぶんではありませんが...〕
せいぜい
せいぜい: 一番多くても/よくても~だ
nhiều lắm/ tối đa /hết mức /giỏi lắm (...cũng chỉ)
1/会費が高いといってもせいぜい1万円ぐらいでしょう。
Tiền hội phí nói là cao nhưng mà nhiều lắm chắc chỉ khoản 1 man
2/駅まで歩いてもせいぜい10分ぐらいですよ。
Đi bộ tới ga mất tối đa là khoản 10 phút
3/彼ができる料理なんてせいぜい卵焼きぐらいだろう。
...Những món mà anh ấy có thể làm thì giỏi lắm có lẽ cũng chỉ là món trứng tráng ( tamago yaki )..............
今にも
今にも(~そう):物事が今すぐに起こりそうだ
[sắp sửa] sự việc có vẻ như sắp xảy ra , sắp sửa ~
1/そらが暗くなってきた。今にも雨が降り出しそう。
Trời đang tối dần.Có vẻ như sắp mưa
2/あの子は今にも泣き出そうな顔をしている。
Đứa bé ấy khuôn mặt có vẻ sắp khóc
3/今にも雨が降り出しそうな空だ
Trời có vẻ như sắp mưa.
4/女の子は今にも泣き出しそうな顔をしていた。
Vẻ mặt cô bé như thể sắp khóc.
いかにも
いかにも(~らしい/ ~そう):
Ý 1: 間違いなく,どう考えても
[thật ...] không hề sai, dù nghĩ thế nào vẫn thấy...
quả thật là, thật là; thật sự,thật ,đúng
1/浅草(あさくさ)にはいかにも下町らしい雰囲気がある。
Ở Asakusa quả thật là có được bầu không khí của 1 khu buôn bán sầm uất
2/彼はいかにもおいしそうにご飯を食べた。
Anh ấy quả nhiên đã ăn cơm với vẻ rất ngon
3/いかにもうれしそうだ
Trông mọi người vui quá nhỉ!
4/彼女はいかにもこまってた様子だった
Cô ấy trông có vẻ như đang gặp rắc rối thật sự .
Ý 2 : それらしい様子だ
[thực sự] trạng thái có vẻ đúng như vậy
thật đúng là
1/ いかにも社長らしい部屋だ
Thật đúng là phòng của giám đốc.
Ý 3: 相手の言葉を肯定して応答する時に発する語
từ sử dụng khi khẳng định và đáp lại lời của đối phương
quả đúng là ...、đúng là/hoàn toàn/quả nhiên
1/「彼が校長ですか」「いかにもその通りです」
"Ông ấy là hiệu trưởng à?" "Đúng là vậy ạ."
2/いかにもおっしゃるとおりです
quả đúng như lời ngài nói
3/いかにもそのとおりだ
:đúng là như vậy
よほど
よほど(~らしい・~みたい・~んだろう):
こういう結果になったのはとても~だろう〈原因を推量する〉〔=よっぽど〕
(hình như / có lẽ ) khá là ...; rất là ..,hết sức là ... (→ suy đoán nguyên nhân) 〔khẩu ngữ: よっぽど〕
1/まじめな田中さんが授業中寝るなんて、よほど疲れているらしい。
Chuyện người chăm chỉ như anh Tanaka mà ngủ trong giờ học thì có lẽ là anh ấy rất là mệt
2/ A:彼女、今日は朝からずっとニコニコしているね。
B:よっぽどいいことがあったんだろうね。
A: Cô ấy ,hôm nay suốt từ sáng cứ cười mỉm suốt nhỉ
B: Có lẽ là đang có chuyện gì vui đây ( trúng số chăng :)))
3/田中さんはよほどのことがない限り、学校を休まない。
Nếu không có chuyện gì hệ trọng, Tanaka sẽ không nghỉ học.
4/彼にあやまるくらいなら死んだ方がよっぽどましだ。
Nếu phải xin lỗi anh ta thì chết quách đi còn hơn
5/よほどその秘密を話してしまおうかと思った。
Đã định nói quách ra mất bí mật đó.
さぞ
さぞ(~だろう): ...だから、きっと~だろう
( vì...) chắc chắn; nhất định/hiển nhiên/không có gì để nghi ngờ
1/美人の彼女とハンサムな彼の子供だからさぞかわいいだろう。
Vì là con cặp đôi trai tài gái sắc thế kia nhất định là đứa bé sẽ đáng yêu rồi
2/10年もアメリカに住んでいたんなら、さぞ英語が上手なんだろう。
Nếu mà sống tận 10 năm ở Mĩ thì hiển nhiên là tiếng Anh chắc sẽ giỏi rồi
※ So sánh:「よほど」と「さぞ」
・A:昨日隣の家の子が一日泣いていたよ。
B:よっぽどひどく怒られたんだろうね。
A: qua thì đứa bé nhà hàng xóm đã khóc suốt cả ngày đấy
B: Có lẽ là bị mắng thậm tệ quá nhỉ
・A:昨日隣の家の子が一日泣いていたよ。
B:さぞうるさかったどろうね。
A: qua thì đứa bé nhà hàng xóm đã khóc suốt cả ngày đấy
B: Vì thế mà thấy ồn quá nhỉ
よく
よく:
Ý1.何回も~する
thường; hay (làm...trong nhiều lần)
1/私は学生時代よく映画を見に行きました。
Hồi còn học sinh tôi thường hay đi xem phim
2/このバスはよく遅れますね。
Chuyến xe Bus này hay tới trễ nhỉ
3/鈴木さんとはよく会います。
Tôi hay gặp anh Suzuki
Ý2.十分に/詳しく
kỹ; rõ, chi tiết ,
1・説明書をよく読んでから使ってください。
Sau khi đọc kĩ sách hướng dẫn rồi hãy sử dụng
2/よくわからなかったので先生に質問した。
Vì ko hiểu rõ nên đã hỏi giáo viên
3/よく調べてから発表した方がいい。
Nên công bố sau khi điều tra kĩ thì tốt hơn
Ý3.とても
rất; nhiều; tốt
1・あの兄弟はよく似ていますね。
Anh em nhà kia rất giống nhau nhỉ
2/あなた、よく食べるわね。
Bạn ăn giỏi nhỉ ( ăn tốt thế, cái gì cũng ăn được )
3/彼は勉強がよくできる。
Anh ấy học rất tốt
ときどき(時々)
ときどき(時々):何回もではないがまあまあ~する
thỉnh thoảng; thi thoảng; đôi khi, lắm khi, đôi khi, có lúc/thỉnh thoảng
1/ときどき会社を休むが、仕事はまじめにやっている。
2/彼女はときどき変なことを言うね。
Cô ấy thỉnh thoảng lại nói những chuyện khó hiểu
3/私は夜中にときとき目が覚める。
Tôi đôi khi hay tỉnh giấc lúc nửa đêm
4/ 誰だった時々失敗するさ: ai rồi cũng có lúc thất bại
5/時々彼と会う機会がある: thỉnh thoảng có dịp gặp anh ấy
たまに
たまに(偶に):回数は少ないが~する (mức độ theo trình tự : よく==>ときどき==>たまに
thi thoảng/đôi khi/thỉnh thoảng/có lúc
1・たまには映画を見に行こうか。
Thỉnh thoảng cùng đi xem phim ko
2・たまに私が料理を作ると母はとても喜ぶ。
Thi thoảng tôi tự tay nấu ăn và điều đó khiến mẹ tôi rất vui
3・仕事が忙しくてたまにしか早く帰れない。
Vì công việc bận rộn nên chỉ thi thoảng mới có thể về sớm (còn đâu toàn về muộn)
しょっちゅう
しょっちゅう:いつも~する/よく~する 〔=始終〕
luôn luôn; lúc nào cũng; thường xuyên
1/田中さんはしょっちゅう仕事をかえている。
Anh Tanaka thì thường xuyên nhảy việc (thay đổi công việc )
2/彼女はしょっちゅう文句を言っている。
Cô ây thì lúc nào cũng than phiền ,càu nhàu
3/昔の学生たちはしょっちゅう議論していたものだ。
...Hồi còn là sinh viên thì chúng tôi hay phải viết luận văn
年中(ねんじゅう)
年中(ねんじゅう):〈長い期間で見て〉いつも
quanh năm; luôn luôn; lúc nào cũng
1/彼女は年中プールで泳いでいるから元気だ。
Cô ấy ngày nào cũng đi bơi nên là thân thể rất khỏe khoắn
2/隣の夫婦は年中けんかしている。
Vợ chồng thằng cha hàng xóm suốt ngày cãi nhau
3/この店は年中若い客でいっぱいだ。
Cửa hàng này thì quanh năm đầy những khách hàng trẻ tuổi ( lui tới )
絶えず
絶えず:途切れることがなくいつも
không ngớt; suốt; luôn luôn, ko ngừng ....
1/この寺には絶えず人が訪れている。
Ngôi chùa này thì ko ngớt người tới thăm ,viếng ,đi lễ ...
2/ 試合中は絶えずまわりを注意しなくてはならない
Trong lúc kiểm tra thì chú ý ko được nhìn bài hay ngó nghiêng xung quanh
3/火山は絶えず噴火(ふんか)していた
Núi lửa đã phun nham thạch ko ngừng
常(つね)に
常(つね)に: いつでも
luôn luôn; lúc nào cũng; thường xuyên
1/彼はだれに対しても常に変わらぬ態度で接せっしている。
Anh ta đối với ai cũng tiếp cận với cùng 1 thái độ ko đổi ( lúc nào ,luôn luôn có 1 thái độ nào đó, dù đối với ai cũng vậy..)
2/彼女は常に冷静だ。
Cô ấy thì lúc nào cũng bình tĩnh ( trước mọi sự việc ...)
Chú ý chút :
※・(○)映画館で前に座っていた男は絶えず体を動かしていた。
(×)映画館で前に座っていた男は年中体を動かしていた。
・(○)昨日は絶えず/ずっと雨が降っていた。
(×)昨日は年中/しょっちゅう/常に雨が降っていた。
少々(しょうしょう)
少々(しょうしょう):少し
một chút; một lát (cách nói trịnh trọng, lịch sự )
1/少々お待ちください。
Xin hãy đợi một chút
2/彼は少々気が弱い。
Anh ấy hơi yếu ớt ( ko được khỏe)
*少々のミスは許そう。(thông thường/ bình thường/ không đáng kể)
多少(たしょう)
多少(たしょう):少し <多いかもしれないという気持ちが入っている
một chút; chút ít; (ít) nhiều (với tâm trạng có lẽ nhiều)
1/日本語なら多少話せるが、中国語は全然話せない。
Nếu là tiếng Nhật thì có thể nói được chút ít chứ tiếng Trung thì chịu
2/道路が込んでいるので多少遅くなるかもしれませんが、お待ちいただけますか。
Vì đang tắc đường nên có lẽ tới muộn chút ít nên xin ngài ( a , chị) đợi cho 1 lát
*多少のことは我慢してください
やや
** ~と比べて少し
hơi (...một chút) (so với thứ khác)
[một chút, một ít, chút ít] diễn đạt trạng thái mức độ hay số lượng nhỏ ; một chút
1/今年は去年より梅雨明けがやや遅かった。
Mùa mưa năm nay đến muộn hơn mùa mưa năm ngoái một chút.
2/子どもの服はやや大きめを買ったほうがいい。
Quần áo trẻ em thì tốt hơn là nên mua to hơn một chút.
3/彼はやや太りすぎだ。
Anh ấy hơi mập một chút
*** [ちょっと] 少しの間
[một chút] một lát
một chốc,một lát
1/ 彼は質問されてから、やや間をあけて答え始めた。
Khi bị hỏi anh ta ngưng một lát rồi bắt đầu trả lời
2/ ドアをノックして、やや待つうちに返事が聞こえた。
Sau khi gõ cửa,tôi chờ một lát thì nghe thấy tiếng trả lời.
わずか(僅か)(に)
*** わずかに:とても少し/少しだけ
chỉ chút ít; chút xíu; chút đỉnh; tí xíu
[ít ỏi] chỉ số lượng, thời gian, mức độ rất ít
vẻn vẹn
1/一生懸命走ったが、わずかに遅くて2番だった。
Đã cố gắng chạy hết sức nhưng vì chậm hơn có chút nên đã về nhì
2/全部飲んでしまったと思っていたが、わずかに残っていた。
Tôi đã nghĩ là sẽ uống hết toàn bộ nhưng vẫn còn sót lại chút
3/ 子どものころ、うちは貧乏だったので、わずかな食べ物を兄弟4人で分けあっていた。
Hồi nhỏ, nhà tôi rất nghèo nên đã phải chia phần thức ăn ít ỏi cho 4 anh em.
*わずかなお金でも役に立つ。
****わずか+数:~だけ 〔=たった〕
chỉ; vỏn vẹn (đi cùng con số) 〔=khẩu ngữ「たった」〕
数量、時間、程度が極めて少ない様子
[chỉ] tình trạng số lượng, thời gian, mức độ rất ít
chỉ vẻn vẹn
1/わずか3人で会社を始めた。
Đã bắt đầu công ty với chỉ vẻn vẹn có 3 người
2/わずか半年の間に息子の身長は5センチも伸のびた。
3/わずか3日で彼女はこの作品を書き上げたという。
Nghe nói cô ấy hoàn thành tác phẩm này chỉ trong 3 ngày.
いっそう(一層)
いっそう(一層):まえより/いつもの場合よりずっと
hơn trước; hơn nữa; hơn hẳn; càng...hơn
1/台風(たいふう)が近(ちか)づくにつれ、風雨(ふうう)がいっそう強(つよ)くなってきた。
Bão càng đến gần, mưa gió càng mạnh hơn.
2/今後(こんご)もいっそう努力(どりょく)します。
Từ giờ về sau sẽ cần nỗ lực hơn nữa
*よりいっそうの活躍(かつやく)を期待(きたい)しています。
なお(尚)
ý 1 : .~よりもっと--- hơn nữa (so với...)
1/英語(えいご)は話せるけど、仕事(しごと)を見(み)つけるには日本語も話せたらなおいい。
Có thể nói được tiếng Anh, nhưng để tìm việc thì nếu nói được cả tiếng Nhật sẽ còn tốt hơn nữa.
2/わからない問題を友達に聞いたら、なおわからなくなった。
Sau khi hỏi bạn bè vấn đề ko hiểu này thì lại càng thấy khó hiểu hơn ( nó trả lời ngu hơn cả mình chẳng hạn, làm cho đã ko hiểu lại càng thấy khó hiểu hơn khi nghe giải thích ..)
3/ウイスキーもいいけど,ブランデーならなおいい。
Rượu Whisky là cũng tốt, nhưng nếu có thêm chai Brandy nữa thì càng tuyệt ( tối nay say cả chấy Biểu tượng cảm xúc pacman )
Ý 2:
*** 今もまだ続いている ---(bây giờ) vẫn...
1/注意(ちゅうい)しても,なおやめない。
Dù nhắc nhở vẫn không từ bỏ.
2/失敗(しっぱい)しても,なおあきらめない。
Dù thất bại cũng ko bỏ cuộc
3/噴火(ふんか)は今もなお続いている。
Nham thạch núi lửa bây giờ vẫn đang tiếp tục phun trào
より:
Ý 1: [hơn nữa,thêm nữa] thêm nữa,hơn một bậc
Hơn , [..hơn so với] thể hiện tiêu chuẩn so sánh
1/よりいい学校にするためにみんなで考えよう。
Tất cả hãy cùng suy nghĩ để chọn một trường học tốt hơn.
2/ より早くを目指(めざ)して開発(かいはつ)を進(すす)める
Đẩy mạnh việc phát triển nhằm hoàn thành sớm hơn.
3/より多くの人にこのニュースを知らせたい。
Tôi muốn nhiều người biết tới bản tin này hơn nữa .
4/ 弟のほうが私より背が高い。
Anh ta cao hơn tôi.
5/ 今日のテストは昨日よりよくできた。
Hôm nay tôi làm bài kiểm tra tốt hơn hôm qua.
Ý 2 : ほかのものを否定(ひてい)し、それと限る
[用法]「~より+ほかない/しかたがない」の形で用いる
[hơn] phủ định những thứ khác để thể hiện chỉ còn việc đó là tốt nhất
hơn là..
Cách dùng:thường được sử dụng trong mẫu câu「~より+ほかない/しかたがない」
[例文]
「あなたが悪いのだから、あやまるよりほかない」
Vì bạn có lỗi nên không còn cách nào hơn là xin lỗi.
Ý 3 : [から] 動作(どうさ)・作用(さよう)の起点(きてん)を表(あらわす)す
[用法]書き言葉的な表現
[từ] biểu đạt điểm xuất phát của hành động hay hoạt động nào đó
từ
Cách dùng: đây là cách biểu đạt trong văn viết
[例文]
3時よりはじめる
Sẽ bắt đầu từ 3 giờ.
さらに(更に)
Ý 1.それで足(た)りるのに、それにプラスして (≠いっそう)
thêm nữa , ngoài ra, thêm vào đó,hơn nữa (→ tuy như vậy cũng đủ, nhưng bổ sung/ tăng thêm nữa) (≠いっそう )
1/彼女は日本の大学を卒業したあと、さらに大学院に進んだChị ấy sau khi tốt nghiệp đại học Nhật Bản ngoài ra còn học thêm lên cao học.
2/病院(びょういん)と郵便局(ゆうびんきょく)へ行(い)き、さらに映画館(えいがかん)へも行く。
Tôi sẽ đi bệnh viện, tới bưu điện, ngoài ra còn đi cả rạp chiếu phim nữa.。
3/風が強くなってきた。さらに雪もまじっている。
Gió mạnh dần. Thêm vào đó, cũng có lẫn cả tuyết.
Ý 2 :.前よりもっと (=いっそう)
hơn trước; hơn nữa; hơn hẳn; càng...hơn (=いっそう)
1/新しい法律はさらに厳しくなった。
Luật mới còn nghiêm khắc hơn trước.
2/科学は今後もさらに発展していくだろう。
Khoa học thì từ giờ về sau có lẽ sẽ còn phát triển hơn nữa
Ý 3 : [ちっとも] 少しも
[用法] やや古風(こふう)な言い方。打消(うちけ)しの語(ご)を伴(ともな)う。
[một chút cũng không] một chút cũng không; hoàn toàn ...không; không... chút nào (đi cùng với từ phủ định)
Cách dùng: văn phong cổ, dùng với các từ có ý phủ định.
1/ 家事が苦にならない彼は、結婚する気はさらにないようだ。
Người không mảy may nghĩ ngợi đến chuyện gia đình như anh ta thì chắc không mảy may có ý định kết hôn đâu nhỉ.
2/ 僕(ぼく)はそんな所へ行った覚えはさらにない。
Tôi hoàn toàn không nhớ đã từng đi đến nơi đó.
けっこう(結構)
けっこう(結構): 思っていた以上に
Ý 1 : 非常にとはいえないが、かなりの程度であるさま
[khá] mặc dù không phải quá nhiều, quá lớn nhưng mức độ cũng khá là~
[例文]
1/ 「この本、結構(けっこう)おもしろかったよ」「じゃ、読んでみようかな」
"Quyển sách này khá là hay đấy." " Thế thì để mình đọc thử xem thế nào nhé."
2/地図で見たときは近いと思ったが、歩いてみたら、けっこう遠かった。
Nhìn bản đồ thì thấy gần, nhưng khi đi thử thấy khá xa.
3/あまり期待しないで行ったが,けっこうおもしろい。
( tôi đã tới ( bữa tiệc ) mà ko kì vọng gì lắm, nhưng kết cục ( bữa tiệc ) lại khá thú vị
Ý 2:十分であるとはいえないが、ある程度には達しているさま
[tạm, tàm tạm] không đến mức được coi là đủ nhưng cũng đạt đến một mức độ nào đó nhất định
[例文]
彼も結構がんばったが、結局、合格できなかった。
Anh ấy cũng đã cố gắng nhưng vẫn không đỗ được.
※ けっこう(結構)【dùng với dạng khác 】
Ý 1: 非常にすぐれているさま
[tuyệt] tình trạng rất tốt, rất tuyệt
tốt
[例文]
1/結構な物を頂戴し、有難うございました。
Xin cảm ơn vì món quà tuyệt vời này.
2/先日はけっこうなものをいただきまして、ありがとうございました。〔いい。素晴らしくて難点がない。〕
Xin cảm ơn về món quà tuyệt vời hôm trước. 〔hay; tốt; tuyệt〕
Ý 2:それだけで十分なさま
[đủ] chỉ cần thế là đủ
đầy đủ
[例文]
1/「十分いただきました。もう結構です。」
Cảm ơn, tôi đủ rồi.
2/ お礼はけっこうです。〔いいです。要りません〕
Chuyện lễ nghĩa thì thôi được rồi. 〔không cần thiết đâu; đủ rồi〕
わりあい(割合)
わりあい(割合):ほかの同じようなものと比べると 〔=比較的ひかくてき〕
tương đối; khá....so với trước (so với cái cùng loại khác...) 〔=比較的ひかくてき〕
1/今年の冬はわりあい暖かい。
Mùa đông năm nay khá ấm so với trước.
2/このアパートは、この辺ではわりあい安い方です。
Căn hộ này thì khá là rẻ ở khu này ( so với các khu khác thì rẻ hơn )
3/今度のテストはわりあいやさしかった。
Bài test lần này tương đối đơn giản
なかなか
なかなか:期待しなかったけど/思ったよりもかなり<いい>
khá (tốt)... (tốt hơn mình nghĩ)
1/あの店は見た目はちょっと汚いけど、味はなかなかいい。
Tiệm đó nhìn bề ngoài thấy hơi bẩn, nhưng hương vị ăn cũng khá ngon.
2/今日の講演はなかなかおもしろかった。
Bài giảng hôm nay khá là thú vị , hay
3/この絵は、子供が描いたにしてはなかなか上手だ
Bức vẽ này mặc dù là được vẽ bởi trẻ con nhưng khác là đẹp, tuyệt .
*彼のようにいい人はなかなかいない。
Không dễ gì có được người tử tế như cậu ấy.
*彼女はなかなかの美人だ。
Cô ta quả là khá đẹp hơn mình tưởng.
*今年の新入社員のできはなかなかだ。〔いい〕
Nhân viên mới năm nay làm khá tốt.
なかなか ~ない
なかなか ~ない:簡単には~しない/いつまでたっても~しない / 思うとおりにはならないという気持ちをあらわす
[用法]「~ない」の形で使われる
[mãi] thể hiện cảm giác một việc nào đó không được như mình nghĩ
Cách dùng: thường dùng với thể phủ định
chẳng dễ gì; mãi mà ...vẫn không
1/バスがなかなか来なかったので一時間目に遅れた。
Xe buýt mãi chưa tới nên đã muộn 1 tiếng đồng hồ rồi.
2/日本語がなかなか上手にならない。
Tiếng nhật của tôi mãi mà ko khá lên được
3/時間がなくてなかなか彼女に会えない。
Vì ko có thời gian nên chẳng dễ gì mà có thể gặp được cô ấy
4/雨の日は、タクシーがなかなかつかまらない。
Vào ngày mưa thì ko dễ gì bắt được taxi ( vì nhiều ng đi , nhiều ng cũng sử dụng ...)
めったに~ない
めったに~ない:とても少ない回数しかない
hiếm khi , hiếm thấy
1/ステーキは高いので、めったに食べない。
Món thịt bò hầm vì đắt nên hiếm khi tôi ăn món đó
2/彼はめったに冗談(じょうだん)を言わない。
Anh ấy thì hiếm khi nói đùa
3/あの人がごちそうしてくれるなんて、めったにないことだよ。
Được người kia mời thì quả là chuyện hiếm thấy đó
ろくに~ない
ろくに~ない:じゅうぶんに~ない
không...đầy đủ / không ...trọn vẹn
1/入試(にゅうし)きのことが気になって、夜ろくに眠(ねむ)れない。
Vì lo lắng cho kì thi nhập học lên buổi tối ko thể ngủ trọn vẹn, ngủ ngon giấc được .
2/社長は怒(おこ)っていて、社員にはろくにあいさつもしない。
Giám đốc vì đang tức giận nên đã ko đáp lại lời chào của nhân viên
3/ろくに考えないで行動するからこんな失敗(しっぱい)を繰り返すんだよ。
Vì là ko suy nghĩ kĩ trước khi làm nên những thất bại như thế này sẽ lại lặp lại cho coi
たいして~ない
たいして~ない:特に/それほど~ない
không...đến thế; chẳng có ...gì đặc biệt , ko có gì to tát cả ....
1/この映画は、評判(ひょうばん)がいいが、たいしておもしろくない。
Bộ phim này được đánh giá là hay nhưng tôi thấy chẳng có gì thú vị cả
2/たいして勉強はしなっかったのに、100点だった。
Mặc dù ko học hành chăm chỉ mấy mà vẫn lấy được 100 điểm ngon ơ Biểu tượng cảm xúc pacman
3/彼女は歌(うた)はたいしてうまくないけど、かわいいから人気がある。
Cô ấy hát thì ko tới mức hay lắm nhưng vì ( ngoại hình, khuôn mặt ) dễ thương mà được mọi người yêu thích , hâm mộ .
まもなく.
まもなく:もうすぐ 〔=ほどなく〕
chẳng bao lâu; sắp sửa (chỉ một khoảng thời gian rất ngắn; cùng nghĩa với「ほどなく」nhưng 「ほどなく」nghe trang trọng hơn)
1/母はまもなく帰ると思います。
Tôi nghĩ mẹ tôi sắp sửa về
2/まもなく1番ホームに電車が参ります
Tàu điện sắp sửa tới đường băng số 1
3/あなたが出かけてからまもなく電話がありましたよ。
Sau khi anh vừa ra ngoài thì chẳng bao lâu sau có điện thoại gọi tới đó
※
o まもなく帰った。
× もうすぐ帰った。 <「もうすぐ」không dùng với thì quá khứ>
そろそろ
そろそろ:それをするのにちょうどよいときになってきた
đến lúc (thời điểm thích hợp để làm điều gì đó)
1/あっ、もうこんな時間。そろそろ帰らなくちゃ。
Ai dà.., đã muộn thế này rồi. tới lúc phải về rồi ..
2/みんな来たからそろそろ始めようか。
Sau khi mọi người tới thì chúng ta cũng nên bắt đầu thôi nào
3/そろそろ夕食の時間ですね。
Sắp tới giờ ăn tối rồi nhỉ
※ よく使う言い方 ( các cách nói thường dùng)
・そろそろ失礼します。Tôi xin thất lễ ( xin phép)
・まもなく参ります。( sắp sửa tới, đến ....)
近(ちか)く
近(ちか)く:近いうちに <数分、数時間後ではない>
một ngày gần đây; sắp tới đây; chẳng bao lâu nữa (không phải là vài phút hay vài giờ)
1/近く中国へ行くつもりです。
Sắp tới đây tôi định đi trung quốc
2/近く法律改正があるらしいですよ。
Chẳng bao lâu nữa sẽ có sửa đổi về pháp luật đấy/
3/私、近く退職することになりました。
Tôi, chẳng mấy mà sẽ bị quyết định thôi việc
4/近く、駅前にスーパーができる予定だ。
Siêu thị trước nhà ga dự định hoàn thành trong thời gian tới.
(ngoài lề ): 私もまもなく30歳になるので、そろそろ結婚したいと思って、
近くお見合いすることにした.^^
非常に
非常に:とても 〔=大変(に)〕
rất; vô cùng; cực kì (cùng nghĩa với「大変(に)〕」nhưng 「非常に」nghe trang trọng hơn)
1/それは、非常に難しい問題だ。
Cái này là vấn đề cực kì khó ( nhằn )
2/非常に申し上げにくいのですが....。
Thật sự là vì rất khó nói , nên là ... (nên a ,chị, thông cảm cho ) Biểu tượng cảm xúc pacman
3/彼は、非常にすばらしいスピーチをした。
Anh ấy đã có 1 bài diễn thuyết cực kì tuyệt vời
大いに
大いに:たくさん~しよう!! ~したい!! ~した
nhiều, [vô cùng, nhiều, rất nhiều, kinh khủng] tình trạng mức độ quá mức bình thường
1/久しぶりにあったんだから、大いに飲もう!
lâu lắm mới gặp nay chúng ta phải uống 1 trận thật đã mới được
2/みんなが応援してくれてるんだから、大いにがんばらなきゃ!
Vì được mọi người động viên nhiệt tình nên là phải cố gắng nhiều hơn mới được
3/隣りの家の犬が毎晩吠えるので、大いに迷惑している。
Con chó nhà bên cạnh đêm nào cũng sủa, thật là phiền phức vô cùng.
実に(じつに)
実に(じつに):〔= まことに〕
thật sự; thật là; quả thực; vô cùng (cùng nghĩa với「まことに」nhưng 「まことに」nghe trang trọng hơn)
Ý 1.本当に/とても <感心する>
(→ cảm thấy ấn tượng)
1/彼は、実におもしろい人間だ。
Anh ta quả là 1 người thú vị
2/ 今回のスピーチは実にすばらしかった。
Bài hùng biện lần này quả thực đã rất tuyệt vời ( con ông giời Biểu tượng cảm xúc pacman )
Ý2.おどろいたことには <+数>
(→ đi cùng với số lượng chỉ sự kinh ngạc)
1/東京には実に1千万人以上の人が住んでいる。
Quả thực, hiện có trên 10 triệu người đang sống tại Tokyo.
2/今年は交通事故が多くて、今月だけでも実に1万件以上だ。
Năm nay tai nạn giao thông nhiều, chỉ tính riêng tháng này đã trên 10000 vụ
あまり(余り
あまり(余り):とても~すぎて...
Quá, rất , lắm ...
1/あまり飲みすぎると体に悪い。
Hễ uống nhiều ( bia , rượu )quá thì ko tốt cho cơ thể
2/そのケーキはあまりおいしいので5つも食べてしまった。
Chiếc bánh này vì rất ngon nên tôi đã ăn tận 5 cái
3/風があんまり強かったので、屋根が飛ばされるんじゃないかと思いましたよ
gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.
4昨日はあんまりいそがしかった
hôm qua rất bận
5/余に多くの選択肢がある
có rất nhiều sự lựa chọn
* フランス語はあまり上手じゃないけど、簡単な会話ならできるよ。
* 〔あまり...ない: không...lắm, không mấy; ít; thừa〕
イヌはあまりいないんだけど、ネコはたくさんいる
Không có nhiều chó lắm nhưng mèo thì có nhiều.
お金かねが余あまりない
còn ít tiền
ずっと
Ý 1.~よりとても〔差が大きいこと〕
hơn hẳn (→ có sự cách biệt lớn)
1/船より飛行機の方がずっと遠い。
So với thuyền thì máy bay nhanh hơn hẳn
2/ファックスのおかげで、海外への連絡がずっと便利になった。
Nhờ có máy Fax mà việc liên lặc ra nước ngoài trở lên tiện lợi hơn hẳn
Ý 2.続けて長い時間。距離
suốt (→ có sự kéo dài về thời gian/ không gian)
1/私は彼女をずっと待っていた。
Tôi đã đứng đợi cô ấy suốt
2/この道がずっと奈良(なら)まで続いている。
Con đường này kéo dài suốt tới tận Nara ( tên 1 tỉnh của Nhật)
一段(いちだん)と
一段(いちだん)と:前よりも一度にずっと~なる。段が違うほど。
hơn hẳn; khác xa (so với trước); vượt bậc
1/今日は一段と前より暑くなった。
Hôm nay thì nóng hơn hẳn hôm trước
2/彼女は結婚して料理が一段と上手になった。
Cô ấy sau khi'' chống lầy '' thì tay nghề nấu nướng đã khá lên hẳn
3/試合を前にして、練習は一段と厳しくなった。
Vào trước kì thi thì việc học trở lên gấp gáp( quay cuồng điên đảo,khắc nghiệt ...) hơn hẳn.
ますます:前よりももっと/これからももっとngày càng (→ trên đà tăng/giảm so với trước/ từ nay về sau cũng...)
1/日本に入国する外国人は、ますます増える見込みだ。
Số người nước ngoài tới Nhật dự đoán sẽ ngày càng tăng lên
2/大学に入ると勉強はますます難しくなるだろう。
Khi vào được đại học thì việc học hành có lẽ sẽ ngày càng khó hơn
3/すもうは前から好きだったが、実際に見に行って、ますます好きになった。
Từ trước tôi đã thích môn võ Sumo rồi nhưng sau khi đi xem tận mắt thì càng trở lên yêu thích môn võ này hơn
ほとんど
ほとんど:
Ý1.90%ぐらい〔=だいたい〕
hầu hết; hầu như, phần lớn là .. (=だいたい)
1/冷蔵庫の中の物はほとんど食べてしまった。
Đồ trong tủ lạnh thì hầu như đã ăn hết
2/日本の中学生はほとんど高校に進学する。進学しない人はあまりいない。
Học sinh trung học của Nhật thì hầu như sẽ học tiếp lên cấp 3.Số người ko học tiếp thì ko có mấy
3/あのビルは、ほとんど完成している。あとは最後のチェックだけだ。
Tòa nhà kia thì phần lớn đã hoàn thiện.Sau đó chỉ cần kiểm tra lại lúc cuối công trình là okei
4/ニュースの日本語はほとんどわからない。
Hầu hết các tin tức bằng tiếng Nhật thì tôi ko hiểu
。
Ý 2.もう少しで~しそうだったが~しなかった 〔≠だいたい〕
gần như; suýt nữa; chút xíu nữa (≠だいたい)
1/ショックでほとんど息が止まるかと思った。
Vì sốc quá mà đôi đã nghĩ suýt nữa ko thở được
2/なくした財布は見つからないだろうとほとんどあきらめていた。
Chiếc ví mà tôi làm mất có lẽ ko tìm được và tôi suýt nữa đã định từ bỏ ý định tìm ( nhưng cuối cùng đã tìm đc ..)
だいたい(大体)
Ý1.ほとんど (1)
hầu hết; hầu như
1/宿題はだいたい終わった
Bài tập về nhà thì hầu như đã làm xong
×宿題はだいたい終わらなかった。(không dùng với thể phủ định)
2/テストは大体できた。
Bài kiểm tra thì đại thể là làm được.
Ý 2.約やく 〔=およそ〕
khoảng; khoảng chừng, cỡ chừng , ước chừng .. (=およそ)
1/A:会社へ来るのにどのくらいかかりますか。
Đi tới công ty thì hết bao nhiêu thời gian vậy
B:だいたい2時間かかります。
Mất khoảng 2 tiếng
2/あと、だいたい何時間ぐらいで終わりますか。
Còn chừng mấy tiếng nữa thì sẽ xong vậy ?
パーティーにはだいたい30人くらい集まった。
Bữa tiệc đại khái có khoảng ba mươi người tham dự.
Ý3/ [元来] 元を考えると、そもそも
[lúc đầu là...] Nghĩ từ đầu thì.... , ban đầu
だいたい君がやろうと言ったのが悪い。
Việc lúc đầu mày bảo làm đi là không tốt.
Ý 4: おおよそのこと/あらまし
việc cơ bản, việc chính
だいたいのことがわかればいい。
Chỉ cần hiểu được những việc cơ bản là tốt rồi.
たいてい
たいてい:ほとんどいつも〔=たいがい〕
hầu như ..(lúc nào cũng) ; đại để ,nói chung, thường 〔=たいがい〕
1/昼はたいてい外で食べる。
Trưa thì hầu như tôi ăn ở bên ngoài ( ăn tiệm)
2/彼の言うとおりにやっていれば、たいていうまくいく。
Nếu làm theo những gì a ấy nói thì lúc nào cũng sẽ suôn sẻ
よけい(に)
よけい(に)
Ý1.すでに~だがもっと
càng... thêm
1/見てはいけないと言われるとよけい(に)見たくなる。
bảo không được xem lại càng muốn xem thêm.
2/「落ち着いて!」と励まされたら、よけい(に)あがってしまった。
Được động viên là [ hãy bình tĩnh ] lại càng thấy lo lắng , hồi hộp hơn
Ý 2.普通よりもっと/よぶんに
hơn lúc bình thường; thêm (vào); tăng thêm (hơn)
1/今日はお客が来るかもしれないから、肉も魚も少しよけいに買っておこう。
Hôm nay có lẽ khách sẽ tới, nên chúng ta hãy mua thêm thịt và cá một chút.
2/よけいに食べ過ぎて、おなかが痛い。
Vì ăn nhiều hơn mọi khi nên bụng bị đau.
3/冬はヒーターを使うから電気代がよけいにかかる。
Mùa đông vì là sử dụng máy sưởi nên là tiện điện mất nhiều hơn
Ý khác : <dư thừa; không cần thiết (adj)>
*宇宙船にはよけいな物は何もない。全部必要な物だけだ。
*A:もうちょっとおしゃれしたら?
B:よけいなお世話!〔あなたに関係ない〕
むしろ
むしろ:【AよりむしろB】2つを比べるとBの方が~だ
có phần (là B hơn A); thà (B còn hơn A) (→ khi so sánh A với B)
1/試合というよりむしろけんかだ。
Có phần là cuộc cãi lộn hơn là 1 trân đấu.
2/この家賃でアパートを借りるなら、むしろ買った方が安い。
Nếu như phải thuê căn hộ với giá này, thà rằng mua còn hơn.
3/みんな大きくて有名な企業に行きたがるが、私は、むしろ小さい会社の方がいい仕事をさせてもらえると思う。
Mọi người đều muốn làm việc ở doanh nghiệp lớn và nổi tiếng, nhưng tôi nghĩ thà ở công ty nhỏ còn có thể được cho làm những công việc tốt hơn.
かえって
かえって:~と思ってやったのに反対になった
ngược lại; hóa ra, trái ngược lại ...( so với cái đã nghĩ ) ..
1/手伝いに行ったつもりだが、かえってじゃまになってしまった。
Định là đến để phụ giúp, hoá ra lại gây phiền thêm.
2/タクシーの方が早いと思って乗ったが、渋滞にあって、かえって遅くなってしまった
Đi bằng taxi vì nghĩ sẽ nhanh hơn, nhưng do kẹt xe nên ngược lại đã bị trễ giờ.
3/いろいろ失敗したことが、かえっていい勉強になった。
Bị thất bại nhiều nhưng ngược lại, học được nhiều điều.